Cơ quan chủ quản
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh /Thành phố
- Vĩnh Long
Tìm đường đến trường
Thông tin đăng ký
Mã trường
KSV
Loại hình cơ sở đào tạo
Phân hiệu đại học
Công lập
Địa chỉ: Số 1B Nguyễn Trung Trực, Phường Tân Hạnh, Vĩnh Long
Quy mô tuyển sinh Đại học chính quy
Chỉ tiêu (tổng)
630
Số chuyên ngành
9
Chuyên ngành liên kết quốc tế
4
Liên kết trực tuyến & Tham khảo
Webite chính thức: https://www.ueh.edu.vn/ueh-mekongThông tin cần biết
Học phí dao động từ 660.000đ/tín chỉ đến 1.974.000đ/tín chỉ
Xem chi tiết thông báo Ngưỡng đầu vào năm 2025: Tại đây

Các chuyên ngành đào tạo
Bấm vào từng chuyên ngành bên dưới để xem thông tin chi tiết
Các tổ hợp xét tuyển được áp dụng
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Đức
Toán, Hóa học, Tiếng Nga
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
Toán, Hóa học, Tiếng Trung
Toán, Vật lí, Tiếng Đức
Toán, Vật lí, Tiếng Nga
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
Toán, Vật lí, Tiếng Trung
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
Toán, Hoá học, Tiếng Hàn
Toán, Vật lí, Tiếng Hàn
HSA (Vật lí, Hóa học, Sinh học)
HSA (Vật lí, Hóa học, Lịch sử)
HSA (Vật lí, Hóa học, Địa lí)
HSA (Vật lí, Sinh học, Lịch sử)
HSA (Vật lí, Sinh học, Địa lí)
HSA (Vật lí, Lịch sử, Địa lí)
HSA (Hóa học, Sinh học, Lịch sử)
HSA (Hóa học, Sinh học, Địa lí)
HSA (Hóa học, Lịch sử, Địa lí)
HSA (Sinh học, Lịch sử, Địa lí)
V-SAT: Toán, Vật lí, Hóa học
V-SAT: Toán, Vật lí, Sinh học
V-SAT: Toán, Vật lí, Lịch sử
V-SAT: Toán, Vật lí, Địa lí
V-SAT: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Vật lí, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Hóa học, Sinh học
V-SAT: Toán, Hóa học, Lịch sử
V-SAT: Toán, Hóa học, Địa lí
V-SAT: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Hóa học, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Sinh học, Lịch sử
V-SAT: Toán, Sinh học, Địa lí
V-SAT: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Sinh học, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Lịch sử, Địa lí
V-SAT: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Lịch sử, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Địa lí, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Các yếu tố khác sử dụng trong phương thức xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT
Có
Kết quả Kỳ thi độc lập khác
Không
Kết quả thi Năng khiếu, Sơ tuyển
Có
Chứng chỉ quốc tế
Có
Xét tuyển thẳng theo đề án
Không
Hình thức khác
Có
Phương thức xét tuyển - Kết quả học tập cấp THPT
Cấp lớp học & Học kỳ
3 năm THPT
Xét điểm kết quả trong học bạ
Số học kỳ
6 học kỳ
Nếu bạn thấy YÊU, hãy chuyển khoản TẶNG TEENCODES nhé.